Phân khúc nhân khẩu học là “Chia thị trường thành các phân khúc dựa trên các biến số như tuổi tác, giai đoạn vòng đời, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp, giáo dục, tôn giáo, dân tộc và thế hệ.“
Phân khúc nhân khẩu học tiếng anh là Demographic segmentation
“Dividing the market into segments based on variables such as age, life-cycle stage, gender, income, occupation, education, religion, ethnicity, and generation.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…