Nhượng quyền thương mại là “Một hiệp hội hợp đồng giữa nhà sản xuất, nhà bán buôn hoặc tổ chức dịch vụ (bên nhượng quyền) và các doanh nhân độc lập (bên nhận quyền) mua quyền sở hữu và vận hành một hoặc nhiều đơn vị trong hệ thống nhượng quyền.“
Nhượng quyền thương mại tiếng anh là Franchise
“A contractual association between a manufacturer, wholesaler, or service organization (a franchisor) and independent businesspeople (franchisees) who buy the right to own and operate one or more units in the franchise system.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…