Nghiên cứu thực nghiệm là “Thu thập dữ liệu sơ cấp bằng cách chọn các nhóm đối tượng phù hợp, đưa ra các phương pháp điều trị khác nhau cho họ, kiểm soát các yếu tố liên quan và kiểm tra sự khác biệt trong phản ứng của nhóm.”
Nghiên cứu thực nghiệm tiếng anh là Experimental research
“Gathering primary data by selecting matched groups of subjects, giving them different treatments, controlling related factors, and checking for differences in group responses.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…