Không trung gian là “Việc các nhà sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ loại bỏ các trung gian trong kênh tiếp thị hoặc sự thay thế của các đại lý truyền thống bằng các loại trung gian hoàn toàn mới.“
Không trung gian tiếng anh là Disintermediation
“The cutting out of marketing channel intermediaries by product or service producers or the displacement of traditional resellers by radical new types of intermediaries.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…