Điểm chuẩn là “So sánh các sản phẩm và quy trình của công ty với các sản phẩm và quy trình của đối thủ cạnh tranh hoặc các công ty hàng đầu trong các ngành khác để xác định các phương pháp hay nhất và tìm cách cải thiện chất lượng và hiệu suất.“
Điểm chuẩn tiếng anh là Benchmarking
“Comparing the company’s products and processes to those of competitors or leading firms in other industries to identify best practices and find ways to improve quality and performance.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…