Sản phẩm mua sắm là “Một sản phẩm tiêu dùng mà khách hàng trong quá trình lựa chọn và mua hàng thường so sánh về các thuộc tính như mức độ phù hợp, chất lượng, giá cả và kiểu dáng.“
Sản phẩm mua sắm tiếng anh là Shopping product
“A consumer product that the customer, in the process of selecting and purchasing, usually compares on such attributes as suitability, quality, price, and style.“
Approach The sales step in which a salesperson meets the customer for the first time Trong marketing, thuật ngữ “Approach” (tiếp cận) thường được sử…
Alternative evaluation The stage of the buyer decision process in which the consumer uses information to evaluate alternative brands in the choice set Trong marketing,…
Advertising Any paid form of nonpersonal presentation and promotion of ideas, goods, or services by an identified sponsor Trong marketing, “Advertising” là một hoạt động…
Dividing a market into different age and life-cycle groups. Age and life-cycle segmentation Age and life-cycle segmentation trong marketing là việc chia nhóm khách hàng…
Promotional money paid by manufacturers to retailers in return for an agreement to feature the manufacturer’s products in some way. Allowance Trong ngữ cảnh marketing,…
The dollars and other resources allocated to a product or a company advertising program. Advertising budget Advertising budget trong marketing là số tiền được dành…